Nội dung lĩnh vực | Năm 2025 | Năm 2030 |
Bảo đảm dinh dưỡng hợp lý | ||
1) Giảm tỷ lệ trẻ < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi | <20% | <15% |
2) Khống chế tỷ lệ người trưởng thành bị béo phì | <12% | <10% |
3) Tăng chiều cao trung bình của thanh niên (18 tuổi) – Nam (cm) – Nữ (cm) |
||
167 156 |
168,5 157,5 |
|
4) Giảm tỷ lệ người trưởng thành ăn thiếu rau/ trái cây | 50% | 45% |
5) Giảm mức tiêu thụ muối /người/ngày (gam) | <8g | <7g |
Tăng cường vận động thể lực | ||
6) Giảm tỷ lệ người dân thiếu vận động thể lực: | ||
– Người 18 – 69 tuổi | 25% | 20% |
– Trẻ em 13 – 17 tuổi | 60% | 40% |
Phòng chống tác hại của thuốc lá | ||
7) Giảm tỷ lệ hút thuốc ở nam giới trưởng thành | 37% | 32,5% |
8) Giảm tỷ lệ hút thuốc thụ động của người dân – Tại nhà – Nơi làm việc |
||
50% 35% |
40% 30% |
|
Phòng chống tác hại của rượu, bia | ||
9) Giảm tỷ lệ uống rượu, bia ở mức nguy hại ở nam giới trưởng thành | 39% | 35% |
Vệ sinh môi trường | ||
10) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch – Nông thôn – Thành thị |
||
75% 90% |
90% 95% |
|
11) Tăng tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh – Nông thôn – Thành thị |
||
85% >95% |
100% 100% |
|
12) Tăng tỷ lệ người dân rửa tay với xà phòng (trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh) | 50% | 70% |
An toàn thực phẩm | ||
13) Giảm số vụ ngộ độc thực phẩm tập thể từ 30 người mắc/vụ trở lên (so với trung bình giai đoạn 2011-2015) | 10% | 20% |
14) Tăng tỷ lệ người sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, người quản lý và người tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về an toàn thực phẩm | 90% | >95% |
15) Tăng tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn thực phẩm | 90% | >95% |
Chăm sóc sức khỏe trẻ em và học sinh | ||
16) Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng đầy đủ: – 12 loại vắc xin – 14 loại vắc xin |
>95% | >95% |
17) Tăng tỷ lệ trường học bán trú, nội trú có tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng cho học sinh – Trường mầm non – Trường tiểu học |
70% 75% |
90% 100% |
18) Tăng tỷ lệ học sinh được tầm soát phát hiện giảm thị lực, được kê đơn kính và được hướng dẫn rèn luyện thị lực | 40% | 60% |
Phát hiện và quản lý một số bệnh không lây nhiễm | ||
19) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã thực hiện dự phòng, quản lý, điều trị một số bệnh không lây nhiễm phổ biến | 95% | 100% |
20) Tăng tỷ lệ phát hiện tăng huyết áp | 50% | 70% |
21) Tăng tỷ lệ quản lý tăng huyết áp | 25% | >40% |
22) Tăng tỷ lệ phát hiện đái tháo đường | 50% | 70% |
23) Tăng tỷ lệ quản lý đái tháo đường | >30% | >40% |
24) Tăng tỷ lệ người thuộc đối tượng nguy cơ được khám phát hiện sớm ung thư (Ung thư vú, ung thư cổ tử cung và ung thư đại trực tràng) | 40% | 50% |
Quản lý sức khỏe người dân | ||
25) Tỷ lệ người dân được được quản lý, theo dõi sức khỏe tại cộng đồng | 90% | 95% |
Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi | ||
26) Tỷ lệ trạm y tế cấp xã triển khai chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại cộng đồng và gia đình | 100% | 100% |
Chăm sóc sức khỏe người lao động | ||
27) Tỷ lệ người lao động làm việc tại các cơ sở có nguy cơ bị các bệnh nghề nghiệp phổ biến được phát hiện bệnh nghề nghiệp | 50% | 70% |
28) Tỷ lệ xã thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe lao động cơ bản cho người lao động trong khu vực không có hợp đồng lao động (nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và làng nghề,…) |
40% | 50% |
Tác giả bài viết: Phan Văn Hớn - Khoa TT-GDSK - Trung tâm kiểm soát bệnh tật
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn