Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 3694 - 3853 tại Bình Định

Thứ hai - 29/11/2021 11:26
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 3694 - 3853 tại Bình Định

BN1198751 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng địch được phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198780 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155923. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198781 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Hòa Cư, Nhơn Hưng, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198723 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại TT Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: TT Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Hòa Cư, Nhơn Hưng, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198726 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại TT Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: TT Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Hòa Cư, Nhơn Hưng, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198727 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại TT Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: TT Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Hòa Cư, Nhơn Hưng, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198734 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Hòa Cư, Nhơn Hưng, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198794 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198795 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001520. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198796 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198797 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1146697. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198798 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1146692. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198799 (Nữ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198828 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch được phong tỏa tại Nam Phương Danh, Đập Đá. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198829 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch được phong tỏa tại Nam Phương Danh, Đập Đá. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198802 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch được phong tỏa tại Nam Phương Danh, Đập Đá. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198822 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169254, BN1169255, BN1169256, BN1169257. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198803 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169258. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198804 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169259, BN1169252. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198821 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1075400. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198824 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198743 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phước Thuận , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận , Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198744 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phước Thuận , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận , Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN 1169323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198745 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phước Thuận , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận , Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107475, BN1107476, BN1107477, BN1107478, BN1107479, BN1107480, BN1107462, BN1107463. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198787 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107475, BN1107476, BN1107477, BN1107478, BN1107479, BN1107480, BN1107462, BN1107463. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198789 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thành, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1146712, BN1078024. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198790 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thắng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1085278, BN1085279. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198747 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1027323, BN1085265, BN1169264, BN1169265, BN1169266. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198783 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1075388. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198784 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198785 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158243. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198786 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Về từ tỉnh Bình Dương ngày 25/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198739 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Về từ Thành phố Hồ Chí Minh ngày 25/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198740 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198741 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198742 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1182066. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198746 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144637, BN1144636. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198748 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Đồng Nai về tỉnh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198749 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198750 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198788 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198732. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198701 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182111. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198825 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169327. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198702 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN19169329. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198718 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198719 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1067995. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198827 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Lý, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lý, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198693 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198694 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198695 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Lái xe từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198696 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1173244. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198697 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198743. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198698 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198743. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198699 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198788. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198721 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198783. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198712 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198750. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198720 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198788. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198722 (Nam), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198703 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198704 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198705 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198737 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198819 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198820 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198791 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198801 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198817 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198818 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: khu cách ly.

BN1198713 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198714 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198805 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198806 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198807 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198808 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198809 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198836 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198731 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198725 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198728 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Phong, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198724 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198729 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Mỹ Chánh Tây, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh Tây, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198810 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198811 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198812 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198813 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198814 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198815 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198816 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198732 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198733 (Nam), sinh năm: 1958. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198735 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198736 (Nam), sinh năm: 1960. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155919, BN1155920. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198792 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998526. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198793 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998526. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198823 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1173238. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198715 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198800 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198826 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198831 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198832 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094927. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198833 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198819. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198834 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198835 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094882. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198738 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094882. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198706 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094884 dương tính. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198707 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144621. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198708 (Nữ), sinh năm: 1943. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144621. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198709 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169293. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198710 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1056078, BN1057978. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198711 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094927. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198837 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198851 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169323. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198839 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198840 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198805. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198841 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198805. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198842 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198805. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198843 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198805. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198844 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198845 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198846 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198847 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198848 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198849 (Nam ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198850 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198810. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198838 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105750, BN1105749. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198852 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Cát Hải, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hải, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105750, BN1105749. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1198752 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Buôn bán tại Cảng cá Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198753 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Buôn bán tại Cảng cá Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198754 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198755 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198756 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094927. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198757 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Khu phố 4, Quang Trung. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198758 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198759 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198760 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198761 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1085343. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198762 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198763 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Gia Lai về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198764 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182133. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198765 (Nữ), sinh năm: 1949. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182133. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198766 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182133. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198767 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182133. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198768 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182133. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198769 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198770 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Bình Dương về ngày 25/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198771 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198772 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Cam Ranh, Khánh Hòa về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198773 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198774 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198775 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198776 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Cam Ranh, Khánh Hòa về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198777 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Cam Ranh, Khánh Hòa về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198778 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Cam Ranh, Khánh Hòa về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198779 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198700 (Nữ), sinh năm: 1934. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1198716 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198717 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tỉnh Bình Dương về ngày 24/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1198730 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại An Lão, An Lão, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Lão, An Lão. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 26/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 3.853 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.460 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 21 trường hợp tử vong, 1.372 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Danh mục
Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế Bình Định?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập35
  • Hôm nay694
  • Tháng hiện tại184,693
  • Tổng lượt truy cập52,803,034
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây