" BN1241425 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211218. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241426 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Đồng Nai về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241427 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241428 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241427. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241429 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241427. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241430 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241431 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241432 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241433 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1241432. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241434 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1241432. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241435 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1241432. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241436 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241432. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241437 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241438 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241439 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241440 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241441 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241442 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1227768. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241443 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1156585. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241444 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241445 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Tâm Thắng, Cư Jút, Đắk Nông. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241441. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241446 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241447 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1227766. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241448 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241449 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung với BN1211216, BN1198838, BN1211215. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241450 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1227766. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241451 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1227766. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241452 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241453 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241454 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1211194. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241455 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Nha Trang, Khánh Hòa về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241456 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Cát lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà BN1227771, BN1227766. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241457 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241458 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241459 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241460 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241461 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241462 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241463 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241464 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241465 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241466 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241467 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241468 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241469 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241470 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241471 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241472 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241473 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241474 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241475 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241476 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211114. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241477 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241478 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241479 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241480 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225618. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241481 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1173239. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241482 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1096822, BN1225622, BN1225621. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241483 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1096822, BN1225622, BN1225621. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241484 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Ân Hảo Tây, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Hảo Tây, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241485 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241486 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241487 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà bệnh nhân BN1181458. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241488 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà bệnh nhân BN1181458. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241489 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Tây Vinh, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1202093. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241490 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241491 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tài xế xe đường dài tuyến Đà Nẵng - Tiền Giang. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241492 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241493 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241492. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241494 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241492. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241495 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225658. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241496 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1202110. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241497 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tài xế xe đường dài tuyến Hà Nội - Đồng Nai. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241498 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1241499 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239818. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241500 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239818. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241501 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241502 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241503 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241504 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241505 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241506 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1241507 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan với BN1241499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 4.501 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.787 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 23 trường hợp tử vong, 1.691 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn