BN1212998 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1212999 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213000 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213001 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213002 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm nhiệm vụ chăm sóc điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213003 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213004 (Nam), sinh năm: 1951. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213005 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213006 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213007 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213008 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213009 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213010 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213011 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213012 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213013 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch được phong tỏa tại Khu phố 2, Phường Đống Đa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213014 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch được phong tỏa tại Khu phố 2, Phường Đống Đa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213015 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN843442, BN1144673. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213016 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN843442, BN1144673. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213017 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Sơn Hà, Sơn Hòa, Phú Yên. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Long An về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213018 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Long An về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213019 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213020 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182097. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213021 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182097. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213022 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182097. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213023 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182097. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213024 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213025 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213026 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213027 (Nam), sinh năm: 1960. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương ngày 23/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213028 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213029 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107474, BN1169267. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213030 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213031 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213030. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213032 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213030. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213033 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213030. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213034 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010310, BN1026973, BN1026974, BN1045640 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1213035 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213036 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213030. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213037 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213038 (Nữ), sinh năm: 1939. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1169260. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213039 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213040 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213039. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213041 (Nữ), sinh năm: 1949. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1146703. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1213042 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213026. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213043 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213026. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213044 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198699, BN1198695, BN1198698. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213045 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213035. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213046 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213035. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213047 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1213035. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213048 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong ổ dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213049 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong ổ dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213050 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong ổ dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213051 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1198780, BN1198751, BN1198781. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213052 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198751. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213053 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ca bệnh COVID-19 tại làng Kà Bưng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213054 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ca bệnh COVID-19 tại làng Kà Bưng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213055 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ca bệnh COVID-19 tại làng Kà Bưng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213056 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1198768. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213057 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213058 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1213059 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1181488. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 4.081 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.573 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 22 trường hợp tử vong, 1.486 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn