BN1227747 (1991), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty Tôn Hoa Sen. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227748 (1964), sinh năm: Nam. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107453. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227749 (1964), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1107453. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227750 (1966), sinh năm: Nam. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1227748, BN1227749. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227751 (1973), sinh năm: Nam. Thường trú tại An Trung, An Lão, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Trung, An Lão. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227752 (1974), sinh năm: Nam. Thường trú tại An Trung, An Lão, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: An Trung, An Lão. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227753 (2003), sinh năm: Nam. Thường trú tại Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về Bình Dương ngày 28/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227754 (1985), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1181485. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227755 (2010), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227756 (1995), sinh năm: Nam. Thường trú tại Bình Tân, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tân, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227757 (1970), sinh năm: Nam. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227758 (1991), sinh năm: Nam. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227759 (1990), sinh năm: Nam. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227760 (1999), sinh năm: Nam. Thường trú tại Tây Xuân, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Xuân, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227761 (1977), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227762 (2008), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227763 (1989), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227764 (1995), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227765 (1992), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227766 (1991), sinh năm: Nam. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc với BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227767 (1982), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227768 (1990), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227769 (2008), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1227768. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227770 (2018), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227771 (1989), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227772 (1982), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227773 (1960), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 22/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227774 (1994), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227775 (1996), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227776 (1996), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227777 (1998), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227778 (2001), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1227777. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227779 (1991), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225617. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227780 (1992), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227781 (1995), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227782 (1985), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158238. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227783 (2001), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1227777. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227784 (1962), sinh năm: Nam. Thường trú tại Phước Quang , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang , Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1227785 (1958), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Phước Quang , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang , Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198747. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227786 (1989), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184025. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227787 (1992), sinh năm: Nam. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Tiền Giang về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227788 (2020), sinh năm: Nam. Thường trú tại Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hảo, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144619, BN1225666. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227789 (1998), sinh năm: Nam. Thường trú tại Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hảo, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1227790 (2000), sinh năm: Nữ. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Gia Lai về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 4.267 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.686 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 23 trường hợp tử vong, 1.558 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn