BN1066029 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066030 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066031 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066032 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066033 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1010302. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066034 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa tại Nam Tượng 2, liên quan BN1001520. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066035 (Nam), sinh năm: 1938. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066036 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa tại Tân Hòa, liên quan BN1010313. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066037 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066036. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066038 (Nữ), sinh năm: 1947. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066039 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045639. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066040 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đồn, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066041 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 10/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066042 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa tại Khu phố 11, liên quan BN1045666. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066043 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066042. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066044 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066042. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066045 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan Nam, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021 cùng xe với BN1012184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066046 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Tam Quan Nam, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan Nam, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021 cùng xe với BN1055611. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066047 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Thuận, Nha Trang về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066048 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021 cùng xe với BN1012184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066049 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066050 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN927430, thành viên gia đình BN1066049. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066051 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066049. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066052 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1055608. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066053 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066054 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066055 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1056082, BN1057974. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066056 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Bình Trưng Đông, Quận 12, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lý, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066057 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066058 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066059 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066060 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066061 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066062 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1026976, BN1046324. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066063 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1035647. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066064 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa ở Khu phố 7, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066065 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066066 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tỉnh Ninh Thuận về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066067 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Lý phường Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055627, BN1055625. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066068 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066067. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1066069 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 18/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1066070 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.643 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.919 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 705 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn