BN1498511 (Nam), sinh năm: 1956. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498512 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498513 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498514 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498515 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498516 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498517 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498518 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498519 (Nam), sinh năm: 1947. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498520 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498521 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498522 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498523 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498524 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498525 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại công ty Deltal. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498526 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498527 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498528 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Cát Nhơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Nhơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại công ty Deltal. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498529 (Nữ), sinh năm: 1950. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498530 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498531 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498532 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498533 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498534 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498535 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498536 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498537 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498538 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Đi từ Long Giang, Bến tre, Tây Ninh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498539 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498540 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498541 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498542 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498543 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498544 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498545 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498546 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498547 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học lớp 11A1 Trường THPT Ngô Lê Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498548 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học Lớp 8A2 Trường THCS Cát Khánh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498549 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học Lớp 8A2 Trường THCS Cát Khánh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498550 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Sơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Khánh Hòa về ngày 14/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498551 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Sơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Khánh Hòa về ngày 14/12/2022. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498552 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498553 (Nam), sinh năm: 1961. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498554 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498555 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498556 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498557 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Hữu Thịnh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498558 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498559 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498560 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498561 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498562 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Ân Đức, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Đức, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Về địa phương từ huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498563 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498564 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498565 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Ân Tín, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tín, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498566 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Ân Tín, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tín, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498567 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498568 (Nam), sinh năm: 1952. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498569 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498570 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498571 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498572 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498573 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498574 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498575 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498576 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Ân Tín, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tín, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498577 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498578 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498579 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498580 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Ân Tín, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tín, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498581 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498582 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498583 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498584 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498585 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498586 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498587 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498588 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498589 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498590 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498591 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498592 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498593 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498594 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thành, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498595 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thành, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498596 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498597 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498598 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498599 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498600 (Nữ), sinh năm: 1947. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498601 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1498602 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498603 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498604 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498605 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498606 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498607 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498608 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Nghĩa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về ngày 08/12/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498609 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Nghĩa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498610 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498611 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498612 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498613 (Nam), sinh năm: 1953. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498614 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498615 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498616 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498617 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498618 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498619 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498620 (Nam), sinh năm: 1959. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498621 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498622 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498623 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498624 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498625 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498626 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tài xế xe chạy tuyến Đà Nẵng - Bình Dương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498627 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498628 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498629 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498630 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498631 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498632 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498633 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Ca cộng đồng trong khu vực phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498634 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Ca cộng đồng trong khu vực phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498635 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thành, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498636 (Nam), sinh năm: 1948. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498637 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498638 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc tại khu điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498639 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc tại khu điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498640 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498641 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498642 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498643 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498644 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Tây Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Thuận, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498645 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498646 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498647 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498648 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498649 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498650 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1498651 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1471525, BN1471526. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498652 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1444521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498653 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1444521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498654 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1443770. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498655 (Nữ), sinh năm: 1950. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1443769. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1498656 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 9.160 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 4.702 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 35 trường hợp tử vong, 4.423 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn