BN1402790 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402791 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Canh Thuận, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Thuận, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1402792 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402793 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402794 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1372195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402795 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1387745. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402796 (Nam), sinh năm: 1942. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402797 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402798 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402799 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1267166. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402800 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1267166. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402801 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1402799. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402802 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN140280. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402803 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1402801. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402804 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1402802. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402805 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1402803. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402806 (Nữ), sinh năm: 1957. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà BN1402805. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402807 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324225. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402808 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402809 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402810 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402811 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1402810. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402812 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241427. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402813 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402814 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402815 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299576. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402816 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402817 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281624. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402818 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281624. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402819 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402820 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402821 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402822 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402823 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402824 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402825 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn An, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402826 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402827 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402828 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402829 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402830 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402831 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402832 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402833 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1402832. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402834 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1398838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402835 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1398835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402836 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299490. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402837 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299490. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402838 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299490. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402839 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299490. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402840 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338297, BN1338303. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402841 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1310286, BN1310287. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402842 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402843 (Nữ), sinh năm: 1934. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402844 (Nam), sinh năm: 1937. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1352437. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402845 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1352437. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402846 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1402847 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402848 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402849 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1402850 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 7.384 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.958 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 29 trường hợp tử vong, 3.397 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn