" BN1338213 (Nam ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338214 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338215 (Nam ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338216 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338217 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299502. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338218 (Nam ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338216. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338219 (Nam ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296415. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338220 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296415. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338221 (Nam ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Nghĩa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338222 (Nam ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338223 (Nam ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338224 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338225 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338226 (Nam ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338227 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338228 (Nam ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338229 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338230 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338231 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338232 (Nam ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338233 (Nam ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338234 (Nam ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338235 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338236 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338237 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338238 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ TânThuận, Phước Thuận. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338239 (Nam ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281506. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338240 (Nam ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241477. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338241 (Nam ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281511. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338242 (Nam ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338243 (Nam ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338244 (Nam ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338245 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338246 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315236. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338247 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241504. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338248 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338249 (Nam ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338250 (Nam ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338251 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338252 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338253 (Nam ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338254 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338255 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338256 (Nam ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338257 (Nam ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338258 (Nam ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338259 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338222. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338260 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338261 (Nam ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1338260. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338262 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338263 (Nam ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338264 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338265 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338266 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338267 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1338266. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338268 (Nữ), sinh năm: 1945. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338269 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338270 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338271 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338272 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1310293, BN1299474, BN1299458. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338273 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1310293. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338274 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338275 (Nam ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338276 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299465, BN1299478. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338277 (Nam ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1338272. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338278 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338279 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338280 (Nam ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338281 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338282 (Nữ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296235. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338283 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239814. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338284 (Nam ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239814. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338285 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338286 (Nam ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thành, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Về từ vùng dịch. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338287 (Nam ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239786. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338288 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338289 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338282. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338290 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338291 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338292 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Bình Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thuận, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338293 (Nam ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338294 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255694. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338295 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338296 (Nam ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338297 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338298 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đồng nghiệp BN1338296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338299 (Nam ), sinh năm: 1942. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338300 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338299. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338301 (Nam ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338302 (Nữ), sinh năm: 1957. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338301. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338303 (Nam ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338297 . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338304 (Nam ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338305 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Cát Chánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Chánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338306 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198841. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338307 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338308 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338309 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học chung lớp với BN1338308. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338310 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338311 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338312 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338313 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338314 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338315 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281642. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338316 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338317 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1156585. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338318 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Cát Tiến, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tiến, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1338319 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338222. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338320 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338321 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338320. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338322 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338323 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338324 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338325 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338326 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338327 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338328 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338329 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338330 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338314. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338331 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338332 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338314. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338333 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338334 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338270 . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1338335 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sinh viên Trường Đại học Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 6.131 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.367 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 25 trường hợp tử vong, 2.739 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn