BN1055580 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992960, liên quan ổ dịch quán café Lối Mòn . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055581 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1012205, liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055582 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010329, BN1010330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055583 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010329, BN1010330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055584 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055585 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1027327, BN1012207, BN1001521. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055586 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong toả tại Trung Ái, Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055587 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010329, BN1010330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055588 (Nữ), sinh năm: 1938. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010329, BN1010330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055589 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055590 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998531. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055591 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998531. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055592 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998531. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055593 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010312, BN1010321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055594 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1048065. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055595 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055594. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055596 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN1010645. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055597 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035612. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055598 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010300. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055599 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035612. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055600 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035612. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055601 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055602 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1012188. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055603 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1012188. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055604 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055605 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055606 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055607 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055608 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055609 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055610; tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055610 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Mỹ, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Thuận và thành phố Nha Trang về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055611 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055612 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Gia Lai về ngày 08/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055613 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Gia Lai về ngày 08/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055614 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại phường Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa tại khu phố 5, Quang Trung (liên quan BN1019181). Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055615 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN987830. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055616 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035628, BN1035629. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055617 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035628, BN1035629. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055618 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055619 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055620 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 09/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055621 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055620. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055622 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055623 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055624 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN1010645. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055625 (Nam), sinh năm: 1949. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong toả tại Khu phố 7, Lê Hồng Phong (liên quan BN1019190. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055626 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong toả tại Khu phố 7, Lê Hồng Phong (liên quan BN1019190. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055627 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong toả tại Khu phố 7, Lê Hồng Phong (liên quan BN1019190. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055628 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực phong toả tại Khu phố 7, phường Lê Hồng Phong (liên quan BN1019190. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055629 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998515. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055630 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055629. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055631 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055629. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055632 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055629. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055633 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1055629. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1055634 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Ea Bé, Sông Hinh, Phú Yên. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055635 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Bình Hiệp, Bình Sơn, Quảng Ngãi. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055636 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Sơn Thủy, Sơn Hà, Quảng Ngãi. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055637 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Hoài Xuân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055638 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Xuân Yên, Sông Cầu, Phú Yên. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1055639 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Quảng Sơn, Ba Đồn, Quảng Bình. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1056075 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Tài, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tài, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 13/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1056076 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Cát Chánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Chánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1056077 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Thịnh, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1056078 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1056079 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1056080 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1056081 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Mỹ Phong, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1056082 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.587 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.873 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 695 trường hợp đang điều trị.
Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn